Tư Vấn 0918957535 Mr Phạm Khôi Nguyên 0965113613 Mrs Nguyễn Thị Diệu Thảo |
|
GIỚI THIỆU VỀ NHÔM TẤM A1050
Nhôm Tấm A1050 thường được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và dân dụng. Với đặc tính dẻo, dễ uốn, Nhôm A1050 thường được dùng để bọc bảo ôn đường ống dấn khí, đường ống cách nhiệt trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy xí nghiệp, chế tạo các chi tiết bo mạch,.. trong các thiết bị điện tử. Ngoài ra, với đặc tính này, Nhôm A1050 cũng được sử dụng nhiều trong chế tạo các sản phẩm cơ khí, v...v.
Nhôm A1050 hợp kim trong công nghiệp sản suất bao bì sản phẩm, bọc bảo ôn, sản suất linh kiện điện tử
Nhôm A1050 là hợp kim nhôm biến dạng, nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ dẻo cao, độ phản chiếu tốt trong nhóm hợp kim nhôm 1xxx. Nguyên tố Al chiếm tối đa 99,5% trong thành phần hóa học của Nhôm A1050. Nên Nhôm A1050 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ dẻo tối đa và sức mạnh vừa phải. Nhôm A1050 được sản xuất theo hình thức đun hoặc cán và có sức mạnh cơ học thấp hơn so với hợp kim nhôm khác.
Đặc tính Nhôm A1050
- Có độ cơ học thấp hơn so với các hợp kim nhôm khác
- Độ dẻo cao
- Dễ điện phân
- Dễ anot
- Chống ăn mòn mạnh mẽ
- Dễ dàng hàn bằng quy trình MIG hoặc TIG
- Không chịu độ nhiệt cao
- Khả năng làm lạnh tốt
- Độ phản chiếu cao
Ứng dụng của Nhôm A1050
- Nhôm A1050 thường được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và dân dụng. Với đặc tính dẻo, dễ uốn, Nhôm A1050 thường được dùng để bọc bảo ôn đường ống dấn khí, đường ống cách nhiệt trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy xí nghiệp, chế tạo các chi tiết bo mạch,.. trong các thiết bị điện tử. Ngoài ra, với đặc tính này, Nhôm A1050 cũng được sử dụng nhiều trong chế tạo các sản phẩm cơ khí, v...v.
- Thiết bị nhà máy xử lý hóa chất
- Thùng công nghiệp thực phẩm
- Bột pháo hoa
- Chiếu sáng kiến trúc
- Bóng đèn phản xạ
- Vỏ bọc cáp
- Bảng quảng cáo, trang trí Xây dựng, thùng xe ô tô, Nấu ăn đồ đựng và dụng Giá đỡ đèn, lá Fan, phần điện, dụng cụ hóa chất, một phần gia công, phần sâu vẽ hoặc spinned, phần hàn, thiết bị trao đổi nhiệt, bề mặt đồng hồ, trang trí, cộng cụ phản quang Vv…
Phân loại theo hình dạng Nhôm A1050
Dạng cuộn
- Độ dày: 0.17, 0.23, 0.33, 0.43, 0.53, 0.63, 0.73
- Chiều rộng 1m ; 1m2
- Chiều dài cuộn: 30m,40m,50m,100m,500m
- Trọng lượng cuộn: 1 tấn, 2 tấn.
Dạng Phi
- Phí 10, 12, 15, 20, 25 …55,60,70,80,….500
- Dài: 1m; 3m
- Khối lượng= (RxRx3.14xLx 2,72)x 1000 (Kg)
Dạng tấm
- Độ dày: 1, 1.2, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12,15, 20, 25…100
- Kích thước: 1250x2500; 1200x2400; 1500x3000 (mm)
- Khối lượng: DxRXCx2,72 / 10^6 (Kg)
Tính chất của Nhôm A1050
Bảng 1: Tính chất vật lý của hợp kim Nhôm A1050
Tính chất vật lý | Giá trị |
Khối lượng riêng | 2.72 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | 650 °C |
Sự dãn nở nhiệt | 24 x10^-6 /K |
Đàn hồi | 71 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt | 222 W/m.K |
Điện trở | 0.0282 x10^-6 Ω .m |
Bảng 2 Tính chất cơ học của hợp kim Nhôm A1050
Độ cứng | H12 | H14 | H16 | H18 | 0 |
Sức chịu nén 0.2%(MPa) | 85 | 105 | 120 | 140 | 35 |
Độ chịu cắt (MPa) | 60 | 70 | 80 | 85 | 50 |
Độ đàn hồi (%) | 12 | 10 | 7 | 6 | 42 |
Độ bền kéo đứt (MPa) | 100 | 105 - 145 | 130 | 150 | 65 -95 |
Ứng suất phá hủy | - | 85 | - | - | 20 |
Độ cứng (HB) | 30 | 34 | - | 44 | 20 |
Độ giãn khi đứt gãy (Min %) | - | - | - | - | 12 |
Bảng 3: Khả năng hàn của Nhôm A1050
Khả năng hàn | Xếp hạng |
Khả năng hàn Gas | Xuất sắc |
Khả năng hàn ARC | Xuất sắc |
Khả năng hàn điện trở | Xuất sắc |
Khả năng hàn điện tử | Xuất sắc |
Khả năng hàn sóng | Xuất sắc |
Bảng 4: Tính thích ứng trong chế tạo, sản xuất của Nhôm A1050
Tính thích ứng | Xếp hạng |
Gia công lạnh (xử lý ở nhiệt độ âm) | Xuất sắc |
Độ dễ gia công | Thấp |
3. Danh Mục Sản Phẩm Nhôm Tấm
STT | QUI CÁCH | ĐỘ CỨNG | ĐƠN GIÁ |
1 | 0.23 - 0,43 mm X 1000 mm X 2000 mm | H14 | |
2 | 0,53 - 0.73 mm X 1000 mm X 2000 mm | H14 | |
3 | 0.8 - 3.95 x 1000 mm x 2000 mm | H14 | |
3 | 4,95 - 10.0 mm X 1000 mm X 2000 mm | H14 | |
4 | 0,5 - 1.1 mm X 1000 mm X 2000 mm | HO | |
5 | 0.23 - 0,43 mm X 1200 mm X 2400 mm | H14 | |
6 | 0.53 - 0.73 x 1200 mm x 2400 mm | H14 | |
7 | 0,8 - 3,95 mm X 1200 mm X 2400 mm | H14 | |
8 | 4,95 - 10.0 mm X 1200 mm X 2400 mm | H14 |
Ghi chú:
1 Đơn giá nhôm tấm trên chưa bao gồm phí vận chuyển.
2 Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng VNĐ, phí chuyển khoản do Bên mua chịu.
3 Dung sai đơn trọng theo quy định nhà sản xuất (±) 0.5% .
4 Địa điểm giao hàng: Kho bên bán
ĐƠN GIÁ TRÊN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Hình ảnh nhôm tấm 1050
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NHÔM TẤM A1050
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ trực tiếp với chuyên viên tư vấn bán hàng ngành Nhôm:
Điện thoại: 0286.686.4394 - 0918.957.535 Mr Nguyên - 0965.113.613 Mrs Thảo
Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 7 - Bắt đầu 8:00 giờ đến 17:00 giờ.
Email: [email protected]
Hoặc gửi yêu cầu ở link dưới đây để được tư vấn một cách chi tiết nhất.
!!! Thỏa mãn nhu cầu của quý khách hàng là niềm vinh hạnh lớn nhất đối công ty của chúng tôi !!!